Thực đơn
Quân_đoàn_IV_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Chỉ huy các đơn vị trực thuộc và phối thuộcStt | Họ và tên | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Hai[18] Võ bị Đà Lạt K7 | Chuẩn tướng | Tư lệnh | Sư đoàn 7 Bộ binh | Bộ tư lệnh đặt tại căn cứ Đồng Tâm, Mỹ Tho |
2 | Huỳnh Văn Lạc Võ khoa Thủ Đức K3 | Sư đoàn 9 Bộ binh | Bộ tư lệnh đặt tại thị xã Vĩnh Long | ||
3 | Mạch Văn Trường Võ bị Đà Lạt K12 | Sư đoàn 21 Bộ binh | Bộ tư lệnh đặt tại Vị Thanh, Chương Thiện | ||
4 | Khiếu Hữu Diêu[19] Võ bị Đà Lạt K5 | Đại tá | Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng | An Giang Long Xuyên[20] | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Long Xuyên |
5 | Nhan Nhật Chương Võ bị Đà Lạt K6 | An Xuyên Quản Long | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Quản Long | ||
6 | Liêu Quang Nghĩa[21] Võ khoa Thủ Đức K4 | Ba Xuyên Khánh Hưng | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Khánh Hưng | ||
7 | Nguyễn Ngọc Điệp[22] Võ bị Đà Lạt K4 | Bạc Liêu Bạc Liêu | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Bạc Liêu | ||
8 | Nguyễn Đăng Phương[23] Võ bị Địa phương Cap Saint Jacques | Châu Đốc Châu Phú | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Châu Phú | ||
9 | Hồ Ngọc Cẩn[24] Sĩ quan Đặc biệt Hiện dịch Đồng Đế K2 | Chương Thiện Vị Thanh | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Vị Thanh | ||
10 | Nguyễn Văn Hay Võ khoa Thủ Đức | Định Tường Mỹ Tho[25] | Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Mỹ Tho | ||
11 | Phạm Văn Lê Võ khoa Thủ Đức K4 | Gò Công Gò Công | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Gò Công | ||
12 | Vương Văn Trổ[26] Võ khoa Thủ Đức K10 | Kiên Giang Rạch Giá[27] | Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Rạch Giá | ||
13 | Phạm Chí Kim Võ bị Đà Lạt K9 | Kiến Hòa Trúc Giang | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Trúc Giang | ||
14 | Nguyễn Văn Minh Võ bị Đà Lạt K7 | Kiến Phong Cao Lãnh | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Cao Lãnh | ||
15 | Nguyễn Văn Huy[28] Võ bị Đà Lạt K16 | Kiến Tường Mộc Hóa | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Mộc Hóa | ||
16 | Huỳnh Ngọc Diệp[29] Võ khoa Thủ Đức K3 | Phong Dinh Cần Thơ[30] | Trung tâm Hành chính Tỉnh, Thị và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Thị xã Cần Thơ | ||
17 | Lê Khánh[31] Võ khoa Thủ Đức K4 | Sa Đéc Sa Đéc | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Sa Đéc | ||
18 | Lê Trung Thành Võ khoa Thủ Đức K1 | Vĩnh Long Vĩnh Long | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Vĩnh Long | ||
19 | Nguyễn Văn Sơn Võ khoa Thủ Đức K4p | Trung tá | Vĩnh Bình Phú Vinh | Trung tâm Hành chính Tỉnh và Bộ chỉ huy Tiểu khu đặt tại Phú Vinh | |
20 | Nguyễn Hữu Tần Võ khoa Nam Định | Chuẩn tướng | Tư lệnh | Sư đoàn 4 KQ[32] | Đơn vị phối thuộc |
21 | Đặng Cao Thăng[33] Võ khoa Nam Định Hải quân Brest K1 | Giang khu 4[34] | |||
22 | Nguyễn Văn Thiện[35] Hải quân Nha Trang K7 | Đại tá | Hải khu 4[36] | ||
23 | Nguyễn Văn May[37] Hải quân Nha Trang K5 | Hải khu 5[38] | |||
24 | Trần Ngọc Trúc[39] Võ khoa Thủ Đức K2 | Lữ đoàn 4 Kỵ binh[40] | |||
Thực đơn
Quân_đoàn_IV_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Chỉ huy các đơn vị trực thuộc và phối thuộcLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_đoàn_IV_(Việt_Nam_Cộng_hòa) http://www.baotangbrvt.org.vn/index.php?Module=Con...